Học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6 Lesson 1

Học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6 Lesson 1

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 trang 66 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

1 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

2 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and chant (Nghe và hát)

3 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and read (Nghe và đọc)

1. Có vấn đề gì thế Billy? – Nhìn Rosy kìa. Chị ấy biết đạp xe.

2. Con không biết đạp xe. Con không biết đá bóng. – Ôi, Billy!

3. Ôi không! Hãy nhìn con chim non, nó không thể bay.

4. Hãy nhìn Billy! Em ấy có thể bay! – Và em ấy có thể bắt! – Tuyệt lắm Billy!

Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 trang 12 - Chân trời sáng tạo

Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 trang 12 Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 trang 66 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 trang 66 trong Unit 9: He can run. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9.

Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 trang 12

1. (trang 12). Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)

Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với âm thanh và chữ cái xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy viết các chữ, các từ trong bài số 1 vào vở.

2. (trang 12). Listen and chant. (Nghe và vè.)

I’m Nellie. N, n, n. This is my nose. N, n,n.

I’m Nellie. N, n, n. This is my neck. N, n, n.

I’m Ollie. O, o, o. This is my orange. O, o, o.

I’m Ollie. O, o, o. This is my octopus. O, o, o.

Tớ là Nellie. N, n, n. Đây là mũi của tớ. N, n, n.

Tớ là Nellie. N, n, n. Đây là cổ của tớ. N, n, n.

Tớ là Ollie. O, o, o. Đây là quả cam của tớ. O, o, o.

Tớ là Ollie. O, o, o. Đây là con bạch tuộc của tớ. O, o, o.

3. (trang 12). Stick and say. (Dán sticker và nói.)

Hướng dẫn: Con hãy dán sticker là các chữ cái “o” hoặc “n” vào hình tương ứng. Sau đó, đọc to chữ cái, âm của chữ đó và từ vựng trong hình.

1. Chữ o – phát âm /ɒ/ - orange (quả cam)

Chữ o – phát âm /ɒ/ - octopus (con bạch tuộc)

2. Chữ n – phát âm /n/ - neck (cổ)

Chữ n – phát âm /n/ - nose (mũi)

3. Chữ l – phát âm /l/ - lemon (quả chanh)

4. (trang 12). Point to the letters Nn and Oo. (Chỉ vào các chữ Nn và Oo.)

Chữ Nn được khoanh tròn màu đỏ.

Chữ Oo được khoanh tròn màu xanh nước biển.